Đọc nhanh: 维修工 (duy tu công). Ý nghĩa là: Công nhân sửa chữa.
维修工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nhân sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修工
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 修 这个 水库 要 投 多少 工
- sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 你 在 汽修 店 工作
- Bạn làm việc trong một cửa hàng sửa chữa ô tô?
- 工人 正在 修房子
- Công nhân đang sửa nhà.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
工›
维›