Đọc nhanh: 维修区 (duy tu khu). Ý nghĩa là: khu vực bảo dưỡng,sửa chữa hàng.
✪ 1. khu vực bảo dưỡng,sửa chữa hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修区
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
区›
维›