Đọc nhanh: 维和 (duy hoà). Ý nghĩa là: gìn giữ hòa bình. Ví dụ : - 这辆昂贵的城市维和载具 Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
维和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gìn giữ hòa bình
peacekeeping
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维和
- 是 我 和 维克托
- Đó là tôi và Victor.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 维持 和平 是 每个 人 的 责任
- Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 和 维杰 · 辛格 比 你 差得远 了
- Bạn không phải là Vijay Singh.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
维›