Đọc nhanh: 纵使 (túng sử). Ý nghĩa là: dù cho; dù rằng; mặc cho; mặc dù. Ví dụ : - 纵使你再聪明,不努力也难以成事。 cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
纵使 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù cho; dù rằng; mặc cho; mặc dù
即使
- 纵使 你 再 聪明 , 不 努力 也 难以 成事
- cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵使
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 纵使 你 再 聪明 , 不 努力 也 难以 成事
- cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
纵›