Đọc nhanh: 纵横 (tung hoành). Ý nghĩa là: ngang dọc; ngang và dọc; dọc ngang, tung hoành, vẫy vùng; tung hoành ngang dọc (không có gì ngăn trở). Ví dụ : - 纵横交错 ngang dọc đan xen. - 铁路纵横,像蜘蛛网一样。 đường sắt dọc ngang như mạng nhện.. - 笔意纵横 tung hoành ngọn bút
✪ 1. ngang dọc; ngang và dọc; dọc ngang
竖和横;横一条竖一条的
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
✪ 2. tung hoành
奔放自如
- 笔意 纵横
- tung hoành ngọn bút
✪ 3. vẫy vùng; tung hoành ngang dọc (không có gì ngăn trở)
奔驰无阻
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 笔意 纵横
- tung hoành ngọn bút
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
纵›