纵令 zònglìng
volume volume

Từ hán việt: 【tung lệnh】

Đọc nhanh: 纵令 (tung lệnh). Ý nghĩa là: dù cho; cho dù, mặc; kệ. Ví dụ : - 纵令有天大困难也吓不倒我们。 dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.. - 不得纵令坏人逃脱。 không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.

Ý Nghĩa của "纵令" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纵令 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dù cho; cho dù

连词,即使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纵令 zònglìng yǒu 天大 tiāndà 困难 kùnnán 吓不倒 xiàbùdǎo 我们 wǒmen

    - dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.

✪ 2. mặc; kệ

放任不加管束;听凭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不得 bùdé 纵令 zònglìng 坏人 huàirén 逃脱 táotuō

    - không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵令

  • volume volume

    - 不擅辞令 bùshàncílìng

    - không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • volume volume

    - 不正之风 bùzhèngzhīfēng 令人 lìngrén 愤恨 fènhèn

    - tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 纵容 zòngróng 墨吏 mòlì

    - Không thể dung túng việc tham ô.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 纵令 zònglìng 坏人 huàirén 逃脱 táotuō

    - không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.

  • volume volume

    - 纵令 zònglìng yǒu 天大 tiāndà 困难 kùnnán 吓不倒 xiàbùdǎo 我们 wǒmen

    - dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao