纵横交错 zònghéng jiāocuò
volume volume

Từ hán việt: 【tung hoành giao thác】

Đọc nhanh: 纵横交错 (tung hoành giao thác). Ý nghĩa là: đan chéo; đan xen. Ví dụ : - 上海市区里的立交桥纵横交错,壮观之极。 Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

Ý Nghĩa của "纵横交错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

纵横交错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đan chéo; đan xen

互相交叉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横交错

  • volume volume

    - 纵横交错 zònghéngjiāocuò de 沟渠 gōuqú

    - kênh rạch dọc ngang.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 港汊 gǎngchà 纵横 zònghéng

    - nhánh sông ngang dọc

  • volume volume

    - 纵横交错 zònghéngjiāocuò

    - ngang dọc đan xen

  • volume volume

    - 笔意 bǐyì 纵横 zònghéng

    - tung hoành ngọn bút

  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 参错 cēncuò

    - đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.

  • volume volume

    - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao