Đọc nhanh: 纵横交错 (tung hoành giao thác). Ý nghĩa là: đan chéo; đan xen. Ví dụ : - 上海市区里的立交桥纵横交错,壮观之极。 Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
纵横交错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đan chéo; đan xen
互相交叉
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横交错
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 港汊 纵横
- nhánh sông ngang dọc
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 笔意 纵横
- tung hoành ngọn bút
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
横›
纵›
错›
rối rắm và phức tạp (thành ngữ)
cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren)
Trải qua bao nhiêu khó khăn vất vả. ◇Triệu Phác Sơ 趙樸初: Bách chiết thiên hồi tâm bất thối 百折千回心不退 (Dữ Nhật Bổn Phật giáo hữu nhân 與日本佛教友人) Trải qua bao nhiêu khó khăn vất vả lòng không thối chuyển.