Các biến thể (Dị thể) của 跡

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 跡 theo âm hán việt

跡 là gì? (Tích). Bộ Túc (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Vết chân, Ngấn, dấu vết, Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại, Khảo sát, tham cứu, Mô phỏng, làm theo. Từ ghép với : “nghĩ tích” phỏng theo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dấu vết, dấu tích

Từ điển Thiều Chửu

  • Vết chân. Như tung tích dấu vết.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vết chân

- “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích?” 滿, (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ ) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?

Trích: “túc tích” dấu chân, “tung tích” vết chân. Vi Ứng Vật

* Ngấn, dấu vết

- “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” , (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.

Trích: “ngân tích” ngấn vết, “bút tích” chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). Nguyễn Trãi

* Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại

- “Thánh hiền lưu dư tích” (Tặng Dương Trường Sử ) Thánh hiền để lại công nghiệp.

Trích: Đào Uyên Minh

Động từ
* Khảo sát, tham cứu

- “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” , (Giả Nghị truyện ) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.

Trích: Hán Thư

* Mô phỏng, làm theo

- “nghĩ tích” phỏng theo.

Từ ghép với 跡