烤 là gì? 烤 (Khảo). Bộ Hoả 火 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶ノノ丶一丨一ノ一フ). Ý nghĩa là: sấy, nướng, Sấy, nướng., Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín), Hơ, hong (làm cho khô), Sưởi (làm cho ấm). Từ ghép với 烤 : 烤乾衣服 Hong quần áo cho khô, 北京烤鴨 Vịt quay Bắc Kinh., “khảo nhục” 烤肉 nướng thịt, “khảo áp” 烤鴨 vịt quay. Chi tiết hơn...
- “Tất định thị quá lộ đích khách nhân môn lãnh liễu, kiến hiện thành đích sài, trừu ta khảo hỏa khứ” 必定是過路的客人們冷了, 見現成的柴, 抽些烤火去 (Đệ tam thập cửu hồi) Chắc là người qua đường lạnh quá, thấy củi chất đấy, rút ra để đốt lửa cho ấm chứ gì?
Trích: “khảo thủ” 烤手 sưởi ấm tay, “khảo hỏa” 烤火 hơ lửa cho ấm. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢