Các biến thể (Dị thể) của 鴨

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩿼 𪀋 𪀌 𪁗 𪁨

Ý nghĩa của từ 鴨 theo âm hán việt

鴨 là gì? (áp). Bộ điểu (+5 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: con vịt, Con vịt., Con vịt. Từ ghép với : Vịt quay, Trứng vịt., “khảo áp” vịt quay, “bảo áp” cái lò hương (có dạng như con vịt). Chi tiết hơn...

Áp

Từ điển phổ thông

  • con vịt

Từ điển Thiều Chửu

  • Con vịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Con) vịt

- Vịt quay

- Trứng vịt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con vịt

- “khảo áp” vịt quay

- “bảo áp” cái lò hương (có dạng như con vịt).

Từ ghép với 鴨