Đọc nhanh: 烤火 (khảo hỏa). Ý nghĩa là: sưởi ấm. Ví dụ : - 烤火费(发给职工用于冬天取暖用的钱)。 phí sưởi ấm (mùa đông).
烤火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưởi ấm
靠近火取暖
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤火
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 烤肉 时要 注意 火候
- Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.
- 快进来 烤 烤火 吧
- Mau vào đây hơ lửa đi.
- 我们 正在 烤火
- Chúng tôi đang hơ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烤›