烤火 kǎohuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【khảo hỏa】

Đọc nhanh: 烤火 (khảo hỏa). Ý nghĩa là: sưởi ấm. Ví dụ : - 烤火费(发给职工用于冬天取暖用的钱)。 phí sưởi ấm (mùa đông).

Ý Nghĩa của "烤火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烤火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sưởi ấm

靠近火取暖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烤火 kǎohuǒ fèi ( 发给 fāgěi 职工 zhígōng 用于 yòngyú 冬天 dōngtiān 取暖 qǔnuǎn yòng de qián )

    - phí sưởi ấm (mùa đông).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤火

  • volume volume

    - jiù zhe 炉火 lúhuǒ 烤火 kǎohuǒ nuǎn

    - Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 上火 shànghuǒ

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 火太大 huǒtàidà le de liǎn dōu 烤红 kǎohóng le

    - Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.

  • volume volume

    - 烤火 kǎohuǒ fèi ( 发给 fāgěi 职工 zhígōng 用于 yòngyú 冬天 dōngtiān 取暖 qǔnuǎn yòng de qián )

    - phí sưởi ấm (mùa đông).

  • volume volume

    - 烤肉 kǎoròu 时要 shíyào 注意 zhùyì 火候 huǒhòu

    - Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.

  • volume volume

    - 快进来 kuàijìnlái kǎo 烤火 kǎohuǒ ba

    - Mau vào đây hơ lửa đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 烤火 kǎohuǒ

    - Chúng tôi đang hơ lửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao