烤红薯 kǎo hóngshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khảo hồng thự】

Đọc nhanh: 烤红薯 (khảo hồng thự). Ý nghĩa là: Khoai lang nướng.

Ý Nghĩa của "烤红薯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烤红薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khoai lang nướng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤红薯

  • volume volume

    - 红薯 hóngshǔ màn 铺满 pùmǎn 田垄 tiánlǒng

    - Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.

  • volume volume

    - zhǔ de 红薯 hóngshǔ 很面 hěnmiàn

    - khoai lang luộc rất bở.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì mài 红薯 hóngshǔ ma

    - Siêu thị có bán khoai lang không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 烤红薯 kǎohóngshǔ

    - Tôi thích ăn khoai lang nướng.

  • volume volume

    - 红薯 hóngshǔ duì 身体 shēntǐ yǒu 好处 hǎochù

    - Khoai lang có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - wān chū le 地里 dìlǐ de 红薯 hóngshǔ

    - Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.

  • volume volume

    - 来来来 láiláilái 刚刚 gānggang 出炉 chūlú de kǎo 番薯 fānshǔ yào 不要 búyào cháng 一个 yígè

    - Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ

  • volume volume

    - shū 红薯 hóngshǔ zài 我们 wǒmen 村里 cūnlǐ dōu shì 稀奇 xīqí 东西 dōngxī

    - Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình