烤肉 kǎoròu
volume volume

Từ hán việt: 【khảo nhục】

Đọc nhanh: 烤肉 (khảo nhục). Ý nghĩa là: thịt quay; thịt nướng. Ví dụ : - 今天晚上我们去吃烤肉。 Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.. - 这家餐厅的烤肉很有名。 Nhà hàng này nổi tiếng với thịt nướng.. - 烤肉时要注意火候。 Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.

Ý Nghĩa của "烤肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

烤肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịt quay; thịt nướng

经烘烤的肉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen chī 烤肉 kǎoròu

    - Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 烤肉 kǎoròu hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà hàng này nổi tiếng với thịt nướng.

  • volume volume

    - 烤肉 kǎoròu 时要 shíyào 注意 zhùyì 火候 huǒhòu

    - Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烤肉

✪ 1. Số từ + 块/串/片/盘 + 烤肉

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume

    - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤肉

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 烤肉 kǎoròu hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà hàng này nổi tiếng với thịt nướng.

  • volume volume

    - chǎo 烤牛肉 kǎoniúròu zhēn 好吃 hǎochī 一点 yìdiǎn 不腻 bùnì

    - thịt bò xào ngon thật, không ngán chút nào

  • volume volume

    - kǎo le xiē 烤肉串 kǎoròuchuàn

    - Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.

  • volume volume

    - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - zhè 面包 miànbāo kǎo 有点 yǒudiǎn ròu

    - Bánh mì này nướng hơi mềm.

  • volume volume

    - 烤肉 kǎoròu 时要 shíyào 注意 zhùyì 火候 huǒhòu

    - Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao