Đọc nhanh: 烤盘 (khảo bàn). Ý nghĩa là: khay nướng bánh. Ví dụ : - 保存烤盘里的牛肉汁,可以用来做蘸料。 Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
烤盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khay nướng bánh
baking tray
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤盘
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 今天 早上 我 烤 了 两个 面包
- Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烤›
盘›