- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Mộc (木)
- Pinyin:
Mù
- Âm hán việt:
Mộc
- Nét bút:丶丶一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡木
- Thương hiệt:ED (水木)
- Bảng mã:U+6C90
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 沐 theo âm hán việt
沐 là gì? 沐 (Mộc). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: gội đầu, Nhuần nhã., Gội đầu, Phiếm chỉ gột, rửa, Trừ bỏ, tước bỏ. Từ ghép với 沐 : “mộc ân” 沐恩 thấm nhuần ân đức. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gội đầu, lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ bây giờ cũng gọi là hưu mộc nhật 休沐日.
- Thấm gội, được ơn nhờ người ta cất nhắc mà sang trọng gọi là mộc ân 沐恩.
- Nhuần nhã.
- Sửa lại, sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gội đầu
- 櫛風沐雨 Chải gió gội mưa. (Ngb) Bôn ba không quản mưa gió
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gội đầu
- “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô.
Trích: Trang Tử 莊子
* Phiếm chỉ gột, rửa
- “San không thiền tự ngữ, Vũ quá tùng như mộc” 山空蟬自語, 雨過松如沐 (Song đào viên độc thư 雙濤園讀書).
Trích: Lương Khải Siêu 梁啟超
* Trừ bỏ, tước bỏ
- “Kim ngô mộc đồ thụ chi chi, nhật trung vô xích thốn chi âm” 今吾沐涂樹之枝, 日中無尺寸之陰 (Khinh trọng mậu 輕重戊).
Trích: Quản Tử 管子
* Thấm gội, thấm nhuần
- “mộc ân” 沐恩 thấm nhuần ân đức.
Từ ghép với 沐