沐浴露 mùyù lù
volume volume

Từ hán việt: 【mộc dục lộ】

Đọc nhanh: 沐浴露 (mộc dục lộ). Ý nghĩa là: sữa tắm. Ví dụ : - 沐浴露的香味很清新。 Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.. - 这种沐浴露很划算。 Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.

Ý Nghĩa của "沐浴露" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沐浴露 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sữa tắm

沐浴露又称沐浴液、沐浴乳,是沐浴时使用的一种液体清洁剂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沐浴露 mùyùlù de 香味 xiāngwèi hěn 清新 qīngxīn

    - Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 沐浴露 mùyùlù hěn 划算 huásuàn

    - Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沐浴露

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安排 ānpái 露营 lùyíng zài 明天 míngtiān

    - Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.

  • volume volume

    - měi 朵花 duǒhuā 每棵 měikē shù 每根草 měigēncǎo dōu 沐浴 mùyù zài 阳光 yángguāng

    - mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo zhǎng zài 城市 chéngshì zhà dào 农村 nóngcūn 难免 nánmiǎn 露怯 lòuqiè

    - từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài zhōng 沐浴 mùyù

    - Anh ấy thích tắm trong mưa.

  • volume volume

    - 沐浴 mùyù zài yún guāng 之下 zhīxià

    - Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 沐浴露 mùyùlù hěn 划算 huásuàn

    - Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.

  • volume volume

    - 沐浴露 mùyùlù de 香味 xiāngwèi hěn 清新 qīngxīn

    - Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沐浴 mùyù zài 青春 qīngchūn de 欢乐 huānlè

    - họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ED (水木)
    • Bảng mã:U+6C90
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECOR (水金人口)
    • Bảng mã:U+6D74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao