Đọc nhanh: 沐浴 (mộc dục). Ý nghĩa là: tắm gội, được tắm; được gội, đắm chìm; tắm mình. Ví dụ : - 每朵花,每棵树,每根草都沐浴在阳光里。 mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.. - 他们沐浴在青春的欢乐里。 họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.
沐浴 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tắm gội
洗澡
✪ 2. được tắm; được gội
比喻受润泽
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
✪ 3. đắm chìm; tắm mình
比喻沉浸在某种环境中
- 他们 沐浴 在 青春 的 欢乐 里
- họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.
✪ 4. tắm táp; mộc dục
用水洗身体除去污垢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沐浴
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 他 喜欢 在 雨 中 沐浴
- Anh ấy thích tắm trong mưa.
- 她 沐浴 在 昀 光 之下
- Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.
- 这种 沐浴露 很 划算
- Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.
- 沐浴露 的 香味 很 清新
- Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.
- 他们 沐浴 在 青春 的 欢乐 里
- họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沐›
浴›