Đọc nhanh: 沐浴用椅 (mộc dục dụng ỷ). Ý nghĩa là: ghế dùng khi tắm.
沐浴用椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế dùng khi tắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沐浴用椅
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 他 喜欢 在 雨 中 沐浴
- Anh ấy thích tắm trong mưa.
- 这种 沐浴露 很 划算
- Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.
- 他们 沐浴 在 青春 的 欢乐 里
- họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
沐›
浴›
用›