Đọc nhanh: 沐猴 (mộc hầu). Ý nghĩa là: vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.) 。沐猴 (獼猴) 戴帽子,裝成人的樣子,比喻裝扮得象個人物,而實際并不像。. Ví dụ : - 毛毛躁躁、坐立不安,活像沐猴而冠。 Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
沐猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.) 。沐猴 (獼猴) 戴帽子,裝成人的樣子,比喻裝扮得象個人物,而實際并不像。
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沐猴
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 她 沐浴 在 昀 光 之下
- Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.
- 小猴子 在 树枝 上 悠来 悠去
- Con khỉ nhỏ đu đưa qua lại trên cành cây.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沐›
猴›