Các biến thể (Dị thể) của 櫛

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 櫛 theo âm hán việt

櫛 là gì? (Trất). Bộ Mộc (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái lược, 2. chải tóc, Cái lược., Cái lược, Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. Từ ghép với : Lược chải tóc, Chải tóc, chải đầu., “phát trất” lược chải tóc., “trất phát” chải đầu, “trất phong mộc vũ” dãi gió dầm mưa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái lược
  • 2. chải tóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lược.
  • Gỡ, chải tóc, gỡ tóc, trất phong mộc vũ dãi gió dầm mưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Cái lược

- Lược chải tóc

* ② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc

- Chải tóc, chải đầu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái lược

- “phát trất” lược chải tóc.

Động từ
* Gỡ, chải tóc, gỡ tóc

- “trất phát” chải đầu

- “trất phong mộc vũ” dãi gió dầm mưa.

* Trừ bỏ

- “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” , (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh ) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Trích: Hàn Dũ

Từ ghép với 櫛