Đọc nhanh: 林丛 (lâm tùng). Ý nghĩa là: cây rừng; rừng cây. Ví dụ : - 两岸的林丛, 一望无边。 cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
林丛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây rừng; rừng cây
树林子;树木丛生的地方
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林丛
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 他们 走进 了 一片 丛林
- Họ đã bước vào một khu rừng.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
林›