Đọc nhanh: 林业 (lâm nghiệp). Ý nghĩa là: lâm nghiệp.
林业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm nghiệp
培育和保护森林以取得木材和其他林产品的生产事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林业
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 林业 对 环境 很 重要
- Ngành lâm nghiệp rất quan trọng đối với môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
林›