Đọc nhanh: 林务管理 (lâm vụ quản lí). Ý nghĩa là: lâm chính.
林务管理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林务管理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 我们 提供 专业 的 财富 管理 服务
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý tài sản chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
林›
理›
管›