Đọc nhanh: 林三趾鹑 (lâm tam chỉ thuần). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim cúc áo thông thường (Turnix sylvaticus).
林三趾鹑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim cúc áo thông thường (Turnix sylvaticus)
(bird species of China) common buttonquail (Turnix sylvaticus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林三趾鹑
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
林›
趾›
鹑›