Đọc nhanh: 林分 (lâm phân). Ý nghĩa là: phân loại rừng (dựa theo số tuổi, độ mật...). Ví dụ : - 我跟柯林分手了 Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
林分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân loại rừng (dựa theo số tuổi, độ mật...)
林业上指树种组成、林木年龄、疏密程度、森林起源等特征大致相同的大片森林地段
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林分
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 植树造林 , 涵养 水分
- Trồng cây gây rừng, giữ nước.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 这片 树林 分布 很稀
- Rừng cây này phân bố rất thưa.
- 艺林 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh trong giới nghệ thuật rất gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
林›