Đọc nhanh: 林则徐 (lâm tắc từ). Ý nghĩa là: Lin Zexu hay Lin Tse-hsu "Ủy viên Lin" (1785-1850), quan chức nhà Thanh có các hoạt động chống thuốc phiện đã dẫn đến cuộc chiến tranh nha phiến lần thứ nhất với Anh 1840-1842.
林则徐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lin Zexu hay Lin Tse-hsu "Ủy viên Lin" (1785-1850), quan chức nhà Thanh có các hoạt động chống thuốc phiện đã dẫn đến cuộc chiến tranh nha phiến lần thứ nhất với Anh 1840-1842
Lin Zexu or Lin Tse-hsu"Commissioner Lin" (1785-1850), Qing official whose anti-opium activities led to first Opium war with Britain 1840-1842
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林则徐
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
徐›
林›