Đọc nhanh: 林务 (lâm vụ). Ý nghĩa là: lâm nghiệp. Ví dụ : - 那个林务员已经勘测了那些热带雨林。 Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
林务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm nghiệp
forestry
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林务
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
林›