Đọc nhanh: 林下 (lâm hạ). Ý nghĩa là: nơi ở ẩn. Ví dụ : - 退稳林下。 nơi ở lúc về hưu.
林下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi ở ẩn
山林田野, 借指退隐的地方
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林下
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 我 想 进村 林子里 去 凉快 一下
- Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
林›