• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Nhất (一) Nhi (儿)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngột
  • Nét bút:一丨ノ丶一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木兀
  • Thương hiệt:DMU (木一山)
  • Bảng mã:U+674C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 杌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 杌 theo âm hán việt

杌 là gì? (Ngột). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Lay động, dao động, Cây không có cành nhánh, Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt), Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng, Cái thớt, tấm bản gỗ. Từ ghép với : Áy náy không yên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: ngột niết 杌隉)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðào ngột tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
  • Ngột niết áy náy không yên. Ngột tử cái ghế nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ghế đẩu vuông

- Ghế đẩu

* ③ Áy náy

- Áy náy không yên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lay động, dao động

- “Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa” , , (Tư Mã Tương Như liệt truyện ).

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Cây không có cành nhánh
* Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt)
* Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng

- “Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.

Trích: Thủy hử truyện

* Cái thớt, tấm bản gỗ

- “Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ” , , , , (Huyền quái lục , Tào Huệ ).

Trích: Ngưu Tăng Nhụ

* Tên gọi tắt của “Đào ngột” , sách sử của nước Sở thời xưa
Tính từ
* Ngây dại, ngớ ngẩn

- “Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội” , (Thị lang báo mãn từ các sớ 滿).

Trích: Bào Chiếu

Từ ghép với 杌