部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủ (扌)
Các biến thể (Dị thể) của 掇
挽
敠 𠭴
掇 là gì? 掇 (Xuyết). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一フ丶フ丶フ丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. nhặt lấy, 2. hứng lấy, 3. cướp bóc, 4. chọn lựa, 5. đâm, xiên. Từ ghép với 掇 : “thoán xuyết” 攛掇 xúi giục. Chi tiết hơn...
- “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn xuyết chi” 采采芣, 薄言掇之 (Chu nam 周南, Phù dĩ 芣苢) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ thu nhặt lấy.
Trích: “xuyết thập” 掇拾 thu thập, nhặt nhạnh. Thi Kinh 詩經
- “Minh minh như nguyệt, Hà thì khả xuyết?” 明明如月, 何時可掇 (Đoản ca hành 短歌行) Vằng vặc như trăng, Bao giờ thì hứng được?
Trích: Tào Tháo 曹操
- “Bác sưu tinh xuyết, biên nhi thứ chi” 博搜精掇, 編而次之 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Tìm tòi rộng khắp, chọn lựa kĩ càng, thu thập và sắp xếp thứ tự.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
- “Vũ Tùng xuyết điều đắng tử” 武松掇條凳子 (Đệ nhị thập lục hồi) Võ Tòng bưng ra một chiếc ghế.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
- “thoán xuyết” 攛掇 xúi giục.