• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌)

  • Pinyin: Duō , Duó
  • Âm hán việt: Xuyết
  • Nét bút:一丨一フ丶フ丶フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘叕
  • Thương hiệt:QEEE (手水水水)
  • Bảng mã:U+6387
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 掇

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠭴

Ý nghĩa của từ 掇 theo âm hán việt

掇 là gì? (Xuyết). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhặt lấy, 2. hứng lấy, 3. cướp bóc, 4. chọn lựa, 5. đâm, xiên. Từ ghép với : “thoán xuyết” xúi giục. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhặt lấy
  • 2. hứng lấy
  • 3. cướp bóc
  • 4. chọn lựa
  • 5. đâm, xiên

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhặt lấy.
  • Hứng lấy.
  • Dẫn dụ người làm bậy gọi là thoán xuyết .
  • Cướp bóc.
  • Chọn lọc lấy.
  • Ðâm, xiên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhặt lấy

- “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn xuyết chi” , (Chu nam , Phù dĩ ) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ thu nhặt lấy.

Trích: “xuyết thập” thu thập, nhặt nhạnh. Thi Kinh

* Hái, hứng lấy

- “Minh minh như nguyệt, Hà thì khả xuyết?” , (Đoản ca hành ) Vằng vặc như trăng, Bao giờ thì hứng được?

Trích: Tào Tháo

* Chọn lựa

- “Bác sưu tinh xuyết, biên nhi thứ chi” , (Dữ Nguyên Cửu thư ) Tìm tòi rộng khắp, chọn lựa kĩ càng, thu thập và sắp xếp thứ tự.

Trích: Bạch Cư Dị

* Bưng, đem ra

- “Vũ Tùng xuyết điều đắng tử” (Đệ nhị thập lục hồi) Võ Tòng bưng ra một chiếc ghế.

Trích: Thủy hử truyện

* Dẫn dụ người làm bậy

- “thoán xuyết” xúi giục.

* Cướp bóc
* Đâm, xiên
Tính từ
* Ngắn

Từ ghép với 掇