• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Thần (臣)

  • Pinyin: Yín
  • Âm hán việt: Ngân
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿳吅臣吅
  • Thương hiệt:RRSLR (口口尸中口)
  • Bảng mã:U+569A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嚚

  • Cách viết khác

    𠽺 𠾅 𠿦 𡁬 𡂨 𡅚 𡓶 𡓿

Ý nghĩa của từ 嚚 theo âm hán việt

嚚 là gì? (Ngân). Bộ Khẩu (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: 2. ngu, Ngu xuẩn, ương bướng, Điêu ngoa, gian trá, Ngu.. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. điêu toa, dối trá
  • 2. ngu

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngu xuẩn, ương bướng

- “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” , , (Nghiêu điển ) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.

Trích: Thư Kinh

* Điêu ngoa, gian trá

- “Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân” (Hi Công nhị thập tứ niên ) Miệng không nói lời ngay thật là “ngân” (gian trá).

Trích: Tả truyện

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiêu toa, dối dá.
  • Ngu.

Từ ghép với 嚚