Đọc nhanh: 搜括 (sưu quát). Ý nghĩa là: vơ vét; cào cấu; cào móc, bòn, đẽo khoét. Ví dụ : - 用尽一切办法,搜括财物殚尽 Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
搜括 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vơ vét; cào cấu; cào móc
搜刮
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
✪ 2. bòn
✪ 3. đẽo khoét
比喻克扣或盘剥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜括
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 他 第一个 公开 的 女友 薛佳凝 成为 热 搜
- Bạn gái công khai đầu tiên của anh ta - Tiết Giai Ngưng trở thành một từ khóa tìm kiếm hot trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
括›
搜›