Đọc nhanh: 搜拿 (sưu nã). Ý nghĩa là: Tìm bắt kẻ có tội. Cũng như: Tầm nã..
搜拿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm bắt kẻ có tội. Cũng như: Tầm nã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜拿
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
搜›