Đọc nhanh: 搜役 (sưu dịch). Ý nghĩa là: Việc nặng nhọc mà dân chúng phải đóng góp bằng sức lực (đắp đê, làm đường..)..
搜役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc nặng nhọc mà dân chúng phải đóng góp bằng sức lực (đắp đê, làm đường..).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜役
- 他 整天 奴役 于 工作
- Anh ấy cả ngày chỉ biết phục tùng công việc.
- 那 是 一次 著名 的 役
- Đó là một chiến dịch nổi tiếng.
- 他 曾 服过 军役
- Anh ta đã từng phục vụ trong quân ngũ.
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 他 曾经 在 军旅 服役
- Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
搜›