Các biến thể (Dị thể) của 搆

  • Cách viết khác

    𢰎 𢲱

Ý nghĩa của từ 搆 theo âm hán việt

搆 là gì? (Câu, Cấu). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Gây ra, dẫn khởi, tạo thành, Dựng lên, cất lên, Giao kết, cấu kết, Cấu tứ, sáng tác, Hãm hại, vu hãm. Từ ghép với : “cấu oán” gây ra oán hận., “cấu mộc vi sào” ., “Công tử Trập viết, “cấu oán” gây ra oán hận., “cấu mộc vi sào” . Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gây ra, dẫn khởi, tạo thành

- “cấu oán” gây ra oán hận.

- “Ngô văn Tần Sở cấu binh, ngã tương kiến Sở vương thuyết nhi bãi chi” , (Cáo tử hạ ) Tôi có nghe hai nước Tần và Sở gây chiến với nhau, tôi định xin yết kiến vua Sở khuyên nên bãi binh.

Trích: Mạnh Tử

* Dựng lên, cất lên

- “cấu mộc vi sào” .

* Giao kết, cấu kết

- “Công tử Trập viết

Trích: Quốc ngữ

* Cấu tứ, sáng tác

- “Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa” , (Thi gia ).

Trích: Lâm Bô

* Hãm hại, vu hãm

- “Xảo ngôn cấu nhân tội” (Độc sử ) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.

Trích: Bạch Cư Dị

* Li gián

- “Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại” , , , 使 (Ngụy chí , Điền Dự truyện ).

Trích: Tam quốc chí

* Hòa giải

- “Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy” , . , (Thuyết lâm hạ ).

Trích: Hàn Phi Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cấu nhũ lờ mờ không hiểu việc.
  • Một âm là câu: Dắt (khiên liên). Tục hay dùng như chữ cấu .

Từ điển phổ thông

  • 1. lờ mờ không hiểu
  • 2. dắt đi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gây ra, dẫn khởi, tạo thành

- “cấu oán” gây ra oán hận.

- “Ngô văn Tần Sở cấu binh, ngã tương kiến Sở vương thuyết nhi bãi chi” , (Cáo tử hạ ) Tôi có nghe hai nước Tần và Sở gây chiến với nhau, tôi định xin yết kiến vua Sở khuyên nên bãi binh.

Trích: Mạnh Tử

* Dựng lên, cất lên

- “cấu mộc vi sào” .

* Giao kết, cấu kết

- “Công tử Trập viết

Trích: Quốc ngữ

* Cấu tứ, sáng tác

- “Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa” , (Thi gia ).

Trích: Lâm Bô

* Hãm hại, vu hãm

- “Xảo ngôn cấu nhân tội” (Độc sử ) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.

Trích: Bạch Cư Dị

* Li gián

- “Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại” , , , 使 (Ngụy chí , Điền Dự truyện ).

Trích: Tam quốc chí

* Hòa giải

- “Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy” , . , (Thuyết lâm hạ ).

Trích: Hàn Phi Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cấu nhũ lờ mờ không hiểu việc.
  • Một âm là câu: Dắt (khiên liên). Tục hay dùng như chữ cấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 搆擩

- cấu nhũ [gòurư] (văn) Lờ mờ không hiểu việc.

Từ ghép với 搆