- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
- Các bộ:
Nữ (女)
- Pinyin:
Jiān
- Âm hán việt:
Gian
- Nét bút:フノ一フノ一フノ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱女奻
- Thương hiệt:VVV (女女女)
- Bảng mã:U+59E6
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 姦
-
Giản thể
奸
-
Cách viết khác
姧
𡝎
𢙶
Ý nghĩa của từ 姦 theo âm hán việt
姦 là gì? 姦 (Gian). Bộ Nữ 女 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ一フノ一フノ一). Ý nghĩa là: 1. gian dối, 2. kẻ ác, Gian dâm., Kẻ ác., Kẻ tà ác, người làm loạn pháp. Từ ghép với 姦 : 姦計 Mưu kế quỷ quyệt, 這個人可姦哪! Người này gian xảo lắm!, 漢姦 Hán gian, 強姦 Hiếp dâm, 通姦 Thông dâm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gian giảo, như chữ gian 奸.
- Gian dâm.
- Kẻ ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gian dối, gian xảo, quỷ quyệt
- 姦計 Mưu kế quỷ quyệt
- 這個人可姦哪! Người này gian xảo lắm!
* ③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm
- 強姦 Hiếp dâm
- 通姦 Thông dâm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kẻ tà ác, người làm loạn pháp
- “Truất gian cử tài” 黜姦舉才 (Sướng Sư Văn truyện 暢師文傳) Truất bỏ kẻ xấu ác, đề cử người tài giỏi.
Trích: Nguyên sử 元史
* Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ
- “thông gian” 通姦 thông dâm.
* Sự họa loạn
- “Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn” 故偏聽生姦, 獨任成亂 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
Trích: Trâu Dương 鄒陽
Động từ
* Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm
- “cưỡng gian” 強姦 hiếp dâm
Tính từ
* Xảo trá, tà ác
- “Dân bần tắc gian trí sanh” 民貧則姦智生 (Bát quan 八觀) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.
Trích: Quản Tử 管子
Từ ghép với 姦