Đọc nhanh: 宽减 (khoan giảm). Ý nghĩa là: giảm thuế.
宽减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm thuế
tax relief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽减
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
宽›