Đọc nhanh: 宽亮 (khoan lượng). Ý nghĩa là: trầm và cao (giọng nói), rộng và sáng, không lo lắng.
宽亮 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trầm và cao (giọng nói)
deep and sonorous (voice)
✪ 2. rộng và sáng
wide and bright
✪ 3. không lo lắng
without worries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽亮
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 餐厅 既 宽敞 又 明亮
- Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 厦里 空间 宽敞明亮
- Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
宽›