Đọc nhanh: 宽外袍 (khoan ngoại bào). Ý nghĩa là: Tấm choàng của người La mã cổ; áo dài của luật sư; thẩm phán.
宽外袍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm choàng của người La mã cổ; áo dài của luật sư; thẩm phán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽外袍
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 袍袖 宽大
- ống tay áo rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
宽›
袍›