Đọc nhanh: 宽以待人 (khoan dĩ đãi nhân). Ý nghĩa là: khoan dung với người khác (thành ngữ).
宽以待人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan dung với người khác (thành ngữ)
to be lenient with others (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽以待人
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 待人 宽 和
- đối đãi khoan dung.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
- 中 人 以上
- từ bậc trung trở lên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
以›
宽›
待›