Đọc nhanh: 宽假过失 (khoan giả quá thất). Ý nghĩa là: rộng xét.
宽假过失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng xét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽假过失
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 我们 过去 的 尝试 很 失败
- Những nỗ lực trong quá khứ của chúng tôi đã thất bại thảm hại.
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
失›
宽›
过›