Đọc nhanh: 宽余 (khoan dư). Ý nghĩa là: thư thái; thư thả; thanh thản; thong dong, dư dả; dư dật; khá giả; sung túc. Ví dụ : - 他近两年手头宽余多了。 hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
宽余 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư thái; thư thả; thanh thản; thong dong
宽阔舒畅
✪ 2. dư dả; dư dật; khá giả; sung túc
宽裕
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽余
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
宽›