Đọc nhanh: 宽假 (khoan giả). Ý nghĩa là: khoan hồng; độ lượng; bỏ qua; tha thứ.
宽假 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan hồng; độ lượng; bỏ qua; tha thứ
宽贷; 宽恕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽假
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
宽›