- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
- Các bộ:
Ngọc (王)
Sơn (山)
Nhi (而)
- Pinyin:
Ruì
- Âm hán việt:
Thuỵ
- Nét bút:一一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩耑
- Thương hiệt:MGUMB (一土山一月)
- Bảng mã:U+745E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 瑞 theo âm hán việt
瑞 là gì? 瑞 (Thuỵ). Bộ Ngọc 玉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨). Ý nghĩa là: 1. viên ngọc, 2. tốt lành, Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, Điềm lành, Tốt, lành. Từ ghép với 瑞 : 祥瑞 Điềm tốt lành, Đời xưa dùng ngọc để làm tin., “thụy triệu” 瑞兆 điềm lành, “thụy vân” 瑞雲 mây báo điềm lành. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thuỵ.
- Tường thụy 祥瑞 điềm tốt lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên chung của ngọc khuê ngọc bích
- Đời xưa dùng ngọc để làm tin.
* Điềm lành
- “Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã” 麟鳳五靈, 王者之嘉瑞也 Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.
Trích: Tả truyện 左傳
Tính từ
* Tốt, lành
- “thụy triệu” 瑞兆 điềm lành
- “thụy vân” 瑞雲 mây báo điềm lành.
Từ ghép với 瑞