Đọc nhanh: 嫁娶 (giá thú). Ý nghĩa là: hôn nhân, lấy, gả cưới; giá thú.
嫁娶 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hôn nhân
marriage
✪ 2. lấy
泛指男女婚事
✪ 3. gả cưới; giá thú
✪ 4. cưới gả; cưới hỏi; cưới xin
结婚的事; 因结婚而产生的夫妻关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁娶
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 她 总是 嫁祸于人
- Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
- 只要 你 有钱 , 我 就 嫁给 你
- Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娶›
嫁›