Đọc nhanh: 嫁祸 (giá họa). Ý nghĩa là: ám chỉ, đổ lỗi cho người khác, giá hoạ.
嫁祸 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ám chỉ
to impute
✪ 2. đổ lỗi cho người khác
to shift the blame onto someone else
✪ 3. giá hoạ
转移灾祸于他人
✪ 4. đổ lỗi
把自己应承受的负担、损失、罪名等加在别人身上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁祸
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 她 总是 嫁祸于人
- Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 他 的 决定 祸害 了 大家
- Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
祸›