嫁祸 jià huò
volume volume

Từ hán việt: 【giá họa】

Đọc nhanh: 嫁祸 (giá họa). Ý nghĩa là: ám chỉ, đổ lỗi cho người khác, giá hoạ.

Ý Nghĩa của "嫁祸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嫁祸 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ám chỉ

to impute

✪ 2. đổ lỗi cho người khác

to shift the blame onto someone else

✪ 3. giá hoạ

转移灾祸于他人

✪ 4. đổ lỗi

把自己应承受的负担、损失、罪名等加在别人身上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁祸

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ zài 车祸 chēhuò zhōng 丧生 sàngshēng

    - Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 嫁祸于人 jiàhuòyúrén

    - Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.

  • volume volume

    - duì 嫁接 jiàjiē 果树 guǒshù yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • volume volume

    - de 政策 zhèngcè bèi 批评 pīpíng wèi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.

  • volume volume

    - de tuǐ shì zài 一次 yīcì 车祸 chēhuò zhōng 残废 cánfèi de

    - chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ

  • volume volume

    - de 决定 juédìng 祸害 huòhài le 大家 dàjiā

    - Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 在历史上 zàilìshǐshàng 经常 jīngcháng 引起 yǐnqǐ 祸害 huòhài

    - trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJMO (女十一人)
    • Bảng mã:U+5AC1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao