Đọc nhanh: 嫁接 (giá tiếp). Ý nghĩa là: chiết cây; chiết cành; tiếp; chiết; tiếp mộc; tiếp cành; ghép cây. Ví dụ : - 他对嫁接果树有丰富的经验。 anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
嫁接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiết cây; chiết cành; tiếp; chiết; tiếp mộc; tiếp cành; ghép cây
把要繁殖的植物的枝或芽即接到另一种植物体上,使它们结合在一起,成为一个独立生长的植株也可以利用某种植物的根来繁殖一些适应性较差的植物嫁接能保持植物原有的某些特性, 是常用的改良品种的方法
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁接
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
接›