Đọc nhanh: 嫁女 (giá nữ). Ý nghĩa là: cưới một đứa con gái. Ví dụ : - 嫁女儿。 Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.. - 他们没有给我们回信,花嫁女主播她太瘦了。 Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
嫁女 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưới một đứa con gái
to marry off a daughter
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁女
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 嫁 女儿 的 时候 , 妈妈 哭 得 不停
- Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
嫁›