Đọc nhanh: 嫁妆 (giá trang). Ý nghĩa là: đồ cưới; quần áo cưới; của hồi môn, tư trang; đồ nữ trang. Ví dụ : - 妆奁(嫁妆)。 đồ trang sức của phụ nữ.. - 送妆(运送嫁妆)。 đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
嫁妆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cưới; quần áo cưới; của hồi môn
女子出嫁时,从娘家带到丈夫家去的衣被、家具及其他用品也作嫁装
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
✪ 2. tư trang; đồ nữ trang
女子出嫁时, 从娘家带到丈夫家去的衣被、家具及其他用品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁妆
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 她 去年 已 出嫁
- Cô ấy xuất giá năm ngoái.
- 只要 你 有钱 , 我 就 嫁给 你
- Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
- 她 买 了 很多 化妆品
- Cô ấy đã mua nhiều đồ trang điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
嫁›