Đọc nhanh: 嫁鸡随鸡 (giá kê tuỳ kê). Ý nghĩa là: lấy chồng theo chồng; lấy gà theo gà, lấy chó theo chó.
嫁鸡随鸡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy chồng theo chồng; lấy gà theo gà, lấy chó theo chó
比喻妇女嫁给什么样的丈夫就要终身伴随着他,不应有悔改之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁鸡随鸡
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 他 买 了 很多 鸡饲料
- Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
随›
鸡›